Học viện Quản lý Singapore (SIM) năm 2023

Học viện quản lý Singapore (SIM) là một học viện quản lý hàng đầu tại Singapore, được EDB thành lập vào năm 1964 để đóng góp cho sự phát triển kinh tế của đất nước. SIM cung cấp nhiều chương trình đào tạo chất lượng từ bậc dự bị đến sau đại học, hợp tác với các trường đại học danh tiếng từ Mỹ, Anh, Úc và Pháp. Trường cung cấp hơn 80 chương trình đào tạo chất lượng cao từ bậc dự bị, cao đẳng, đại học và sau đại học từ các trường đại học đối tác lâu năm và danh tiếng hàng đầu đến từ Mỹ, Anh, Úc và Pháp.

Học viện Quản lý Singapore

SIM là một học viện quản lý uy tín và lâu đời tại Singapore, có hơn 17.000 sinh viên đến từ 40 nước trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Hongkong, Myanmar, Đài Loan… với gần 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý và đào tạo. SIM không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng và đa dạng văn hóa, mà còn giúp sinh viên phát triển các kỹ năng mềm qua nhiều hoạt động sinh viên và hướng nghiệp để chuẩn bị cho sự nghiệp trong thực tế.

Học viện quản lý Singapore (SIM) thu hút sinh viên quốc tế vì nhiều lý do

  • • SIM được cấp chứng nhận EduTrust Star (chứng nhận cao nhất về chất lượng giáo dục xuất sắc) tại Singapore •
  • 165.000 sinh viên SIM đã tốt nghiệp và có tỉ lệ tìm được việc làm cao (82,8%) trong vòng 06 tháng sau khi tốt nghiệp •
  • Sinh viên SIM có thể học tập tại Singapore và nhận bằng đại học từ các trường đại học hàng đầu tại Anh, Úc, Mỹ và Pháp với chi phí thấp hơn ít nhất 30% •
  • SIM có 100% giảng viên từ Đại học Birmingham, Warwick và Stirling giảng dạy tại trường.
  • SIM có cơ sở vật chất hiện đại với khuôn viên trường rộng 110.000 m2 bao gồm Thư viện Quản lý lớn nhất Singapore, phòng tập gym, sân tennis, hội trường thể thao, nhà hát biểu diễn nghệ thuật với hơn 460 chỗ ngồi, canteen và quán cà phê Starbucks… để sinh viên có cuộc sống năng động.
  • SIM có hơn 70 câu lạc bộ và hội sinh viên để sinh viên tham gia các hoạt động nghệ thuật, thể thao và văn hóa để phát triển toàn diện từ học thuật đến các kỹ năng mềm, lãnh đạo, làm việc nhóm và tìm hiểu môi trường đa văn hóa

Đặc biệt:

  • Sinh viên SIM có cơ hội chuyển tiếp sang Mỹ, Anh, Úc với thủ tục đơn giản và nhanh chóng
  • Sinh viên SIM có cơ hội học tập vòng quanh thế giới khi tham gia chương trình trao đổi sinh viên quốc tế đến các trường ĐH đối tác hàng đầu của SIM từ Mỹ, Anh, Úc.

CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC TẠI MỸ, ÚC, ANH QUỐC VÀ PHÁP

TẠI MỸ

1. Đại học Buffalo – thuộc Đại học New York – Mỹ:

  • Trường đại học công lập hàng đầu Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1846
  • Trường đại học số 1 tại New York và là thành viên của Hiệp hội viện đại học Bắc Mỹ (AAU) danh giá
  • Trường Quản lý UB được chứng nhận bởi AACSB International – Hiệp hội phát triển trường kinh doanh bậc đại học

TẠI ANH QUỐC

2. Đại học London:

  • Trường đại học lâu đời nhất thế giới được thành lập vào năm 1836
  • Đào tạo theo định hướng của 3 phân viện danh tiếng: Goldsmiths, LSE, UCL.
  • Có gần 2.000 sinh viên SIM – UOL đoạt bằng danh dự hạng nhất cho đến nay

3. Đại học Birmingham:

  • Xếp hạng vàng cho việc dạy và học xuất sắc ở Anh Quốc
  • Xếp hạng ba các trường đại học là mục tiêu thường xuyên nhất của các công ty tuyển dụng hàng đầu tại Anh Quốc
  • Top 15 các trường đại học của Anh Quốc về các ngành kế toán và tài chính, kinh doanh và quản lý học.

4. Đại học Warwick:

  • Xếp hạng thứ 62 trên thế giới (QS World University Rankings 2020)
  • Là một trong những tập đoàn giáo dục và nghiên cứu hàng đầu thế giới với thành tích hợp tác ngành đạt thành công to lớn.
  • Top 10 tại Anh (The Complete University Guide 2019/ The Guardian University League Table 2020)

5. Đại học Stirling:

  • Trường Đại học thể thao của năm (Times and The Sunday Times Good University Guide 2020).
  • Top 10 trường đại học đào tạo marketing tại Anh Quốc (The Complete University Guide 2020).
  • Top 20 trường đại học đào tạo ngành khoa học thể thao tại Anh Quốc (Times and The Sunday Times Good University Guide 2020).

TẠI ÚC

6. Đại học RMIT:

  • Một trong những học viện giáo dục đầu tiên của Úc từ những năm 1887.
  • Trường đại học xếp hạng 15 ở Úc (QS World University Rankings 2019 – 2020).
  • Thứ 12 thế giới và xếp hạng cao nhất ở Úc về khối ngành nghệ thuật và thiết kế (QS World University Rankings 2019).

7. Đại học Wollongong:

  • Khoa xếp hạng đầu về khoa học máy tính trong các trường đào tạo khoa học máy tính và kỹ thuật phần mềm.
  • Xếp hạng toàn cầu là một trong những trường đại học hiện đại nhất của thế giới.
  • Top 250 trường đai học hàng đầu thế giới (QS 2020)

8. Đại học La Trobe:

  • Được quốc tế công nhận về nghiên cứu với nhiều lĩnh vực được xếp hạng “tốt trên mức tiêu chuẩn thế giới”.
  • Xếp hạng top 45 đại học hàng đầu về quản trị khách sạn và du lịch.
  • Xếp hạng 52 thế giới (Times Higher Education Golden Age Rankings 2019).

9. Đại học Monash:

  • Top 100 trường đại học xuất sắc nhất trên toàn thế giới (QS World University Rankings 2020)
  • Đứng thứ 45 trên toàn thế giới theo xếp hạng của National Taiwan University Ranking 2020
  • Thành viên của nhóm Group of Eight danh giá, nhóm 08 trường đại học hàng đầu tại Úc

TẠI PHÁP

10. Grenoble Ecole de Management: Top 1% trường hàng đầu thế giới nhận 3 chứng nhận: AMBA, AACSB và EQUIS.

du-hoc-singapore-hoc-vien-quan-ly-sim
Atrium

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1/ Tiếng Anh: (3 cấp độ)

– Học phí: 2.461 SGD ~ 41 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng.

– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.

– Yêu cầu đầu vào: IELTS

2/ Chương trình dự bị đại học

A. Dự bị của SIM

– Chuyên ngành:

  • Quản lý
  • Công nghệ thông tin

– Học phí: 3.584,50 SGD ~ 60 triệu/ 6 tháng

– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10

– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11, IELTS

Nếu không đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học này, sinh viên sẽ học khóa Preparatory (chuẩn bị kiến thức cho chương trình dự bị của SIM)

  • Học phí: 1.738,50 SGD ~ 29 triệu/ 3 tháng
  • Khai giảng: tháng 4, 10
  • Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (GPA chưa đáp ứng chương trình dự bị), IELTS

B. Dự bị của Đại học London

– Học phí: 17.700 SGD ~ 296 triệu/ 1 năm

– Khai giảng: tháng 8

– Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS

C. Dự bị của Đại học Monash

  • Học phí: 12.840 SGD ~ 218 triệu/ 1 năm.
  • Khai giảng: tháng 1, 7
  • Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS

3/ Chương trình cao đẳng

CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1)
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cao đẳng công nghệ thông tin10.143,60 SGD ~ 169 triệu12 thángHoàn tất lớp 12IELTSTháng 4, 10
Cao đẳng kế toán12.454,80 SGD ~ 208 triệu15 tháng
Cao đẳng tài chính – ngân hàng
Cao đẳng kinh doanh quốc tế
Cao đẳng quản lýTháng1, 4, 7, 10
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội (CHESS)14.000 SGD~ 234 triệu12 thángHoàn tất lớp 12IELTSTháng 9
Chứng chỉ nâng cao về máy tính và hệ thống thông tin (CHECIS)14.900 SGD~ 253 triệu

4/ Chương trình cử nhân

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Nhóm ngành Khoa học máy tính:
Cử nhân (Danh dự)
Khoa học máy tínhCử nhân (Danh dự)
Khoa học máy tính chuyên ngành:Máy học và trí tuệ nhân tạo
Phát triển web và ứng dụng di động
28.600 SGD~ 478 triệu    2 nămHoàn tất cao đẳng công nghệ thông tin của SIMTháng 4,10
Nhóm ngành Kinh tế:
Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành:Kế toán & tài chính
Ngân hàng & tài chính
Kinh doanh & quản lý
Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh
Kinh tế & tài chính
Kinh tế & quản lý
Kinh tế & chính trị
Quan hệ quốc tế
Quản lý & đổi mới kỹ thuật số
20.400 SGD~ 347 triệu    2 năm     Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS)  Tháng 9
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC  
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân (Danh dự) kế toán và tài chính36.465,60 SGD~ 609 triệu2 năm   Hoàn tất cao đẳng của SIMTháng 9
Cử nhân (Danh dự) kinh doanh quốc tế45.881,60 SGD~ 766 triệuTháng 7
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh36.465,60 SGD~ 609 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh (chương trình có thực tập)42.115,20 SGD~ 703 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông41.505,30 SGD~ 693 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông (chương trình có thực tập)45.475 SGD~ 759 triệu2 năm 4 tháng
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân (Danh dự) marketing41.344,80 SGD~ 690 triệu         2 năm          Hoàn tất cao đẳng SIMTháng 8
Cử nhân (Danh dự) marketing bán lẻ
Cử nhân (Danh dự) quản lý sự kiện
Cử nhân (Danh dự) marketing kỹ thuật số
Cử nhân (Danh dự) nghiên cứu thể thao và marketing

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ 
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Ngành đơn:
Cử nhân Truyền Thông
Cử nhân Kinh tế
Cử nhân Thương mại quốc tế
Cử nhân Tâm lý học
Cử nhân Xã hội học
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý
74.472 SGD~ 1,24 tỉ3 năm    Hoàn tất lớp 12IELTS   Tháng1, 5, 8
Bằng kép:
Cử nhân Quản trị kinh doanh và truyền thông
Cử nhân Quản trị Kinh doanh và kinh tế
Cử nhân Quản trị Kinh doanh và thương mại quốc tế
Cử nhân Quản trị Kinh doanh và tâm lý học
Cử nhân Quản trị Kinh doanh và xã hội học
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và truyền thông
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và kinh tế
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và thương mại quốc tế
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và tâm lý học
Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và xã hội học
 98.675,40 SGD ~ 1,65 tỉ      4 năm
Ngành đôi:
Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:
Cử nhân Truyền thông và Kinh tế
Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế
Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học……
85.022,20 SGD ~ 1,42 tỉ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:
Quản lý sự kiện
Du lịch và khách sạn
21.828 SGD~ 365 triệu1,5 nămHoàn tất cao đẳng của SIMTháng 1, 7

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC 
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân hệ thống thông tin trong kinh doanh35.780,80 SGD ~ 598 triệu  3 nămHoàn tất lớp 12– IELTSTháng1, 4, 7, 10
Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:Big data
An ninh mạng
An ninh hệ thống kỹ thuật số
Phát triển games và di động
(Ngành đôi) Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:
An ninh hệ thống kỹ thuật số và An ninh mạng
An ninh hệ thống kỹ thuật số và Big data
Big data và An ninh mạng
38.220,40 SGD~ 638 triệu3 năm
Cử nhân khoa học tâm lý45.881,60 SGD ~ 766 triệu3 nămTháng 1, 7

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC 
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:Kế toán
Kinh tế & tài chính
Kinh doanh quốc tế
Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng
Quản lýMarketing
 49.562,40 SGD ~ 828 triệu    3 năm    Hoàn tất lớp 12IELTS    Tháng 1, 7 
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp)48.278,40 SGD ~ 806 triệu2 nămTháng 7

5/ Chứng chỉ sau đại học

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC  
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Phân tích kinh doanh
Khoa học dữ liệu
Kinh tế
12.690 SGD~ 212 triệu1 năm– Tốt nghiệp đại học– IELTSTháng 9

6/ Chương trình thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC 
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế29.994,24 SGD~ 501 triệu1 năm– Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88 Tháng 10
Thạc sĩ Quản lý
Thạc sĩ Quản lý chuyên ngành:Kinh doanh & đổi mới
Lãnh đạo tổ chức & thay đổi
Chiến lược
29.121,12 SGD~ 486 triệu
Thạc sĩ Quản lý tài chính34.379,10 SGD~ 574 triệu
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC  
Ngành họcHọc phí (trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Thạc sĩ quản lý kinh doanh kỹ thuật36.906,44 SGD~ 616 triệu1 năm– Tốt nghiệp đại học– IELTSTháng4, 10
Thạc sĩ quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng
Thạc sĩ quản lý dự án & chương trìnhTháng 10
Thạc sĩ an ninh mạng & quản lý37.749,60 SGD~ 630 triệuTháng 4, 10
CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG GRENOBLE ECOLE DE MANAGEMENT, PHÁP
Ngành họcHọc phí(trọn khóa)Thời gianYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế37.918,66 SGD~ 633 triệuPhí ghi danh Grenoble:98 EUR2 năm– Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 94Tháng 9
Thạc sĩ thời trang, thiết kế và quản lý xa xỉ45.569,16 SGD~ 761 triệuPhí ghi danh Grenoble:98 EUR

Lưu ý:

  • Chi phí Đàbao gồm thuế GST 7%
  • Phí ghi danh theo quy định của trường SIM: 481,50 SGD.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *